Rots of ruck offensive slang exclamation
Đây là cách cố ý phát âm sai của cụm từ "lots of luck" nhằm chế nhạo cách phát âm tiếng Anh của những người không phải bản địa.
Dùng để chúc ai đó may mắn.
A: "I'm going for a job interview next week." B: "Rots of ruck!" - A: "Tuần tới tớ đi phỏng vấn xin việc đấy." B: "Chúc cậu may mắn nhé!"
Rots of ruck! Hope to see you soon. - Chúc may mắn! Mong sẽ sớm được gặp lại cậu.
Không có tiền
He does not have two beans to rub together.