Rotten luck American informal slang
Được dùng để ám chỉ cái gì cực kì xui xẻo hoặc khó chịu xảy ra.
Dam it. I've got rotten luck today. - Chết tiệt. Tôi vừa mới gặp xui xẻo hôm nay.
"She was hit by a car on the way to the job interview" - "Such rotten luck. Poor girl". - "Cô ấy bị ô tô đâm trên đường đi phỏng vấn cho công việc" - "Thật không may. Tội nghiệp cô gái".
She always has rotten luck when we play the guessing game. - Cô ấy luôn xui xẻo khi chúng tôi chơi trò đoán từ.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.