Rotten luck American informal slang
Được dùng để ám chỉ cái gì cực kì xui xẻo hoặc khó chịu xảy ra.
Dam it. I've got rotten luck today. - Chết tiệt. Tôi vừa mới gặp xui xẻo hôm nay.
"She was hit by a car on the way to the job interview" - "Such rotten luck. Poor girl". - "Cô ấy bị ô tô đâm trên đường đi phỏng vấn cho công việc" - "Thật không may. Tội nghiệp cô gái".
She always has rotten luck when we play the guessing game. - Cô ấy luôn xui xẻo khi chúng tôi chơi trò đoán từ.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.