Rotten luck American informal slang
Được dùng để ám chỉ cái gì cực kì xui xẻo hoặc khó chịu xảy ra.
Dam it. I've got rotten luck today. - Chết tiệt. Tôi vừa mới gặp xui xẻo hôm nay.
"She was hit by a car on the way to the job interview" - "Such rotten luck. Poor girl". - "Cô ấy bị ô tô đâm trên đường đi phỏng vấn cho công việc" - "Thật không may. Tội nghiệp cô gái".
She always has rotten luck when we play the guessing game. - Cô ấy luôn xui xẻo khi chúng tôi chơi trò đoán từ.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.