Rough patch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rough patch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-20 06:05

Meaning of Rough patch

Synonyms:

difficult patch , bad patch , sticky patch

Rough patch noun phrase

Khoảng thời gian khó khăn

My study went through a bit of a rough patch at the beginning of the semester, but I got active support from my friends, and my score improved considerably. - Việc học tập của tôi có một chút khó khăn vào đầu học kỳ, nhưng tôi đã nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người bạn của mình, và điểm số của tôi đã được cải thiện đáng kể.

Before achieving a successful career, he went through a rough patch several times. - Trước khi đạt được một sự nghiệp thành công, anh ấy đã phải trải qua một vài lần khó khăn.

Many businesses hit a rough patch during the Covid 19 outbreak. - Nhiều doanh nghiệp gặp phải khó khăn trong đợt bùng phát Covid 19.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of Rough patch

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode