Round tripper In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "round tripper", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-23 03:02

Meaning of Round tripper

Round tripper noun phrase

Một chuyến đi mà bạn khởi hành tại một điểm và quay trở lại điểm đó sau khi đến đích

You are wasting your time on round-trippers back and forth. Creating a delivery route can help save your time. - Bạn đang lãng phí thời gian cho những chuyến đi chạy tới chạy lui. Tạo ra một lộ trình giao hàng có thể giúp tiết kiệm thời gian của bạn.

slang

Được dùng để chỉ một cú đánh quả bóng xa đến độ người đánh quả bóng có đủ thì giờ chạy quanh các gôn để trở về chỗ cũ và thắng điểm trong bóng chày

He is the only one in the team can hit a round-tripper. - Anh ấy là người duy nhất trong đội có thể đánh cú mà bóng bay xa đến nổi anh ấy có thể chạy qua các gôn rồi trở về.

Other phrases about:

errand of mercy
Một chuyến đi được thực hiện để cung cấp hoặc đề nghị giúp đỡ người đang gặp khó khăn
come down hard on (someone or something)

1. Đối xử thô bạo với ai đó hoặc quở trách mạnh mẽ
2. Ngã hoặc đâm sầm vào một cái gì đó
 

Grammar and Usage of Round tripper

Noun Forms

  • round trippers
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
men make houses women make homes

Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
 

Example:

A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode