Round tripper noun phrase
Một chuyến đi mà bạn khởi hành tại một điểm và quay trở lại điểm đó sau khi đến đích
You are wasting your time on round-trippers back and forth. Creating a delivery route can help save your time. - Bạn đang lãng phí thời gian cho những chuyến đi chạy tới chạy lui. Tạo ra một lộ trình giao hàng có thể giúp tiết kiệm thời gian của bạn.
Được dùng để chỉ một cú đánh quả bóng xa đến độ người đánh quả bóng có đủ thì giờ chạy quanh các gôn để trở về chỗ cũ và thắng điểm trong bóng chày
He is the only one in the team can hit a round-tripper. - Anh ấy là người duy nhất trong đội có thể đánh cú mà bóng bay xa đến nổi anh ấy có thể chạy qua các gôn rồi trở về.
1. Đối xử thô bạo với ai đó hoặc quở trách mạnh mẽ
2. Ngã hoặc đâm sầm vào một cái gì đó
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.