Roust (one) out of (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "roust (one) out of (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-03-16 04:03

Meaning of Roust (one) out of (something)

Roust (one) out of (something) verb phrase

Ép buộc ai đó rời khỏi một nơi hay một thứ gì đó.

Mandy is such a lazy kid! Her mother has to roust her out of bed every morning. - Mandy đúng là một đứa lười biếng! Sáng nào cũng để mẹ lôi ra khỏi giường mới chịu dậy.

They rousted me out of the exhibition when they knew I was under 18. - Khi biết tớ chưa được 18 tuổi họ liền đuổi tớ ra khỏi triển lãm.

Làm cho ai đó rời khỏi trạng thái mơ màng.

It's hard to roust me out of sleep in the morning since I usually stay up late. - Vì tớ hay thức khuya nên buổi sáng khó mà kêu tớ dậy lắm.

Other phrases about:

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

go chase yourself

Đi chỗ khác đi.

reject (someone or something) out of hand

1. Từ chối hoàn toàn ai đó / điều gì đó mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.
2. Nói rằng ai đó không còn là bạn bè, người thân hoặc người thân của bạn mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.

 

give something/someone the old heave-ho

Loại bỏ ai đó khỏi điều gì đó hoặc từ chối ai đó

send (one) on (one's) way

Được dùng để nói rằng bạn giải tán ai đó sau một cuộc họp, cuộc thảo luận hoặc giao dịch nào đó.

Grammar and Usage of Roust (one) out of (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • rousts (one) out of (something)
  • rousted (one) out of (something)
  • rousting (one) out of (something)

Động từ "roust" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

Example:

“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode