Roust (one) out of (something) verb phrase
Ép buộc ai đó rời khỏi một nơi hay một thứ gì đó.
Mandy is such a lazy kid! Her mother has to roust her out of bed every morning. - Mandy đúng là một đứa lười biếng! Sáng nào cũng để mẹ lôi ra khỏi giường mới chịu dậy.
They rousted me out of the exhibition when they knew I was under 18. - Khi biết tớ chưa được 18 tuổi họ liền đuổi tớ ra khỏi triển lãm.
Làm cho ai đó rời khỏi trạng thái mơ màng.
It's hard to roust me out of sleep in the morning since I usually stay up late. - Vì tớ hay thức khuya nên buổi sáng khó mà kêu tớ dậy lắm.
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Đi chỗ khác đi.
1. Từ chối hoàn toàn ai đó / điều gì đó mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.
2. Nói rằng ai đó không còn là bạn bè, người thân hoặc người thân của bạn mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.
Loại bỏ ai đó khỏi điều gì đó hoặc từ chối ai đó
Được dùng để nói rằng bạn giải tán ai đó sau một cuộc họp, cuộc thảo luận hoặc giao dịch nào đó.
Động từ "roust" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.