Rugrat humorous informal noun slang
Được dùng để chỉ một em bé hoặc một đứa trẻ chỉ đang học đi
My wife has been on leave to look after our rugrat. - Vợ tôi đã nghỉ làm để chăm em bé.
I just put my rugrat down for her nap. - Tôi vừa cho em bé ngủ trưa.
The babysitter takes care of my rugrat very carefully. - Cô trông trẻ chăm sóc em bé của tôi rất cẩn thận.
Cực kỳ khôn ngoan hoặc tinh quái
Dùng để chỉ một đứa trẻ
Trêu chọc hoặc đùa ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó không đúng sự thật.
Con cái.
Danh từ số nhiều: rugrats
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.