Run for the hills informal verb phrase
Di chuyển đến vị trí cao hơn để giữ an toàn khi có thảm họa thiên nhiên.
Many people have run for the hills in what is widely regarded as the worst flood in a century in this region. - Rất nhiều người đã chạy lên vị trí cao hơn trong trận lũ lụt được biết đến là tồi tệ nhất trong 10 năm qua ở khu vực này.
After the surprise announcement of a strong tide, we decided to run for the hills. - Sau thông báo bất ngờ về đợt thủy triều lớn, chúng tôi đã quyết định chạy lên chỗ cao hơn.
Chạy trốn khỏi tình huống hoặc mối quan hệ mà bạn cảm thấy sợ hãi.
The mad dog chased us, and we tried to run for the hills. - Con chó điên đuổi theo chúng tôi và chúng tôi cố gắng chạy trốn.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Động từ "run" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.