Run off the smell of an oily rag Australia New Zealand idiomatic
Vận hành bằng cách sử dụng một lượng rất nhỏ thứ gì đó làm nguồn năng lượng.
I love this CD player because it not only is easy to bring along but also runs off the smell of an oily rag. - Tôi thích đầu đĩa CD này vì nó không chỉ dễ mang theo mà còn tốn ít pin.
We are using fluorescent bulbs because they run off the smell of an oily rag. - Chúng tôi đang sử dụng bóng đèn huỳnh quang vì chúng chay tốn ít nhiên liệu
If you are looking for a car running off the smell of an oily rag, I highly recommend you take a look at this one. - Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe chạy tốn ít nhiên liệu, tôi thực sự khuyên bạn nên xem qua chiếc xe này.
Động từ "run" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "the smell of an oily rag."
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Congratulation on your speech! You really drive your message home!