Run (something) by (one) one more time verb phrase
Giải thích cho ai đó hoặc thông báo cho ai đó về điều gì đó một lần cuối
A: "I can't get the hang of Leo's idea." B: "You can ask him to run the idea by you one more time." - A: "Tôi không thể hiểu nổi ý tưởng của Leo." B: "Bạn có thể nhờ anh ấy giải thích lại một lần nữa theo cách khác."
Son: "Mom, you want me to buy some vegetables and meat, right? Is there anything else I have missed?" Mom: "Ok, you can run it by me one more time when I arrive the supermarket." - Con trai: "Mẹ ơi, mẹ cần con mua ít rau với thịt đúng không? Con còn bỏ sót món gì không ta?" Mẹ: "Thôi, mẹ có thể báo lại một lần nữa khi con tới siêu thị."
Alright, let me run it by you one more time! - Được rồi, để mình nói lại cho cậu một lần nữa nhé!
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
(Một người đàn ông) giải thích điều gì đó với một người phụ nữ một cách trịch thượng.
Có cơ hội giải thích trước khi bị chỉ trích.
1. Nằm hoặc ngả lưng bên ngoài, đặc biệt là để tắm nắng.
2. Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.
3. Đi sâu vào chi tiết về điều gì đó, chẳng hạn như kế hoạch hoặc ý tưởng.
4. Chi tiêu hoặc đầu tư một khoản tiền cụ thể (thường rất nhiều) vào một người hoặc một món đồ nào đó.
5. Chỉ trích, khiển trách hoặc quở trách ai đó rất nghiêm.
6. Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.
7. Chuẩn bị hoặc sắp xếp thi hài của một người nào đó trước khi đưa tang, hoặc chôn cất.
Động từ "run" nên được chia theo thì của nó.