Run yourself into the ground In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run yourself into the ground", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-20 03:08

Meaning of Run yourself into the ground (redirected from run (oneself or something) into the ground )

Synonyms:

wear out , drive/work yourself into the ˈground

Run (oneself or something) into the ground phrase

Làm việc với một nỗ lực cao độ mà cuối cùng bạn cảm thấy mệt mỏi; khiến ai đó làm việc chăm chỉ đến mức cuối cùng họ cảm thấy mệt mỏi.

As a team leader, I divided the work equally between members to avoid the situation in which one has to run himself into the ground while others have little work to do. - Với tư cách là trưởng nhóm, tôi chia đều công việc giữa các thành viên để tránh tình trạng một người phải lao đầu vào công việc trong khi những người khác có rất ít việc phải làm.

If you procrastinate until the last day, you will run yourself into the ground on that final day. - Nếu bạn trì hoãn cho đến ngày cuối cùng, bạn sẽ làm việc đến mức kiệt sức vào ngày cuối cùng đó.

The kids are running me into the ground. - I wish they would go back to school tomorrow. - Những đứa trẻ đang làm tôi rất mệt. - Tôi ước gì họ sẽ đi học lại vào ngày mai.

Sử dụng một thứ gì đó quá nhiều hoặc không bảo quản nó đúng cách, có thể khiến nó mất chức năng hoặc hỏng.
 

I don't think I ran my phone into the ground, but instead, I believe it is a phone of poor quality. - Tôi không nghĩ rằng mình đã dùng điện thoái quá nhiều khiến no hỏng, nhưng thay vào đó, tôi tin rằng đó là một chiếc điện thoại kém chất lượng.

What! You haven't got your oil changed for years! You've been running your motorbike into the ground. - Gì! Bạn đã không thay dầu trong nhiều năm á! Bạn đang phá xe đấy.

Tiếp tục nói về một chủ đề hoặc giải quyết một vấn đề không liên quan hoặc hữu ích nữa.
 

What a purposeless discussion! They're running the issue into the ground. - Thật là một cuộc thảo luận vô nghĩa! Họ đang nói đến một vấn đề chẳng liên quan.

I've had enough of this discussion! From an environmental issue, you guys are running it into the ground. - Tôi chán cuộc thảo luận này lắm rồi! Từ một vấn đề môi trường, các bạn đang nói sang một vấn đề khác chẳng liên quan.

Other phrases about:

bogart

1. Sử dụng quá mức hoặc dùng một mình điếu cần sa hoặc điếu chung.

2. Độc quyền hoặc sử dụng quá nhiều thứ gì đó.

3. Trì hoãn điều gì đó.

4. Đóng một nhân vật cứng rắn và nam tính như Humphrey Bogart.

Grammar and Usage of Run (oneself or something) into the ground

Các Dạng Của Động Từ

  • ran (oneself or something) into the ground
  • running (oneself or something) into the ground
  • runs (oneself or something) into the ground

Động từ "run" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Run (oneself or something) into the ground

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa 2 có từ đầu những năm 1800.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
Example: I told her fairly and squarely that I don't like her behavior as well as personality.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode