Run (oneself or someone) ragged phrase
Khiến ai đó / bạn cảm thấy mệt mỏi bằng cách bắt họ làm quá nhiều nhiệm vụ đòi hỏi hoặc nỗ lực rất nhiều.
You will run yourself ragged if you take all the work that is supposed to be divided to them as well. - Bạn sẽ cảm thấy mình mệt mỏi nếu bạn nhận tất cả các công việc đáng ra là phải chia cho họ.
I've been running myself ragged by running a marathon without drinking a single drop of water. - Tôi đã tự làm mệt mình bằng cách chạy marathon mà không uống một giọt nước nào.
Why did you have to run yourself ragged cooking and cleaning for your son? He can look after himself now. - Tại sao bạn lại phải mệt người nấu nướng và dọn dẹp cho con trai mình? Anh ấy có thể tự chăm sóc mình bây giờ.
Làm việc đến mức vô cùng mệt mỏi và lo lắng.
Sử dụng hết năng lượng của một người để làm điều gì đó; làm cạn kiệt cơ hội của một người
Làm kiệt sức người bằng cách bắt họ đi bộ rất nhanh hoặc rất xa
Động từ "run" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của tính từ "ragged".
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.