Rusty dusty In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rusty dusty", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-27 04:06

Meaning of Rusty dusty

Synonyms:

buttocks

Rusty dusty American informal

noun

Dùng để ám chỉ mông của một người 

His teammate kicked him right in his rusty-dusty. - Đồng đội của anh ấy đã đá vào mông anh ấy.

You're such a couch potato. Get up off your rusty-dusty and do the housework. - Con bị nghiện TV rồi đấy. Nhấc cái mông lên đi làm việc nhà đi.

adjective

Được sử dụng để mô tả màu "gỉ sét" của đất hoặc bụi. Sắt được tìm thấy trong đất dễ bị oxy hóa hơn do hàm lượng oxy cao hơn. Điều này làm cho đất có màu "gỉ sét".
 

It's time to get rid of these rusty-dusty chairs. - Đến lúc phải bỏ những chiếc ghế rỉ màu này.

Other phrases about:

plumber's smile

Được dùng để chỉ phần có thể nhìn thấy mông của ai đó phía trên thắt lưng của họ, đặc biệt là khe giữa hai má mông

working man's smile

Được dùng để chỉ phần mông của ai đó bị lộ ra ngoài

money maker

1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận

2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó

Grammar and Usage of Rusty dusty

Cụm từ này thường được gạch nối thành "rusty-dusty".

Origin of Rusty dusty

Tiếng lóng này bắt nguồn từ thế kỉ 16 (theo nghĩa "dusty, fusty": nhân bản của 'rusty'). Cách dùng được chuyển đổi ở hiện tại bắt nguồn từ cách dùng của Mỹ-Phi vào những năm 1940.

The Origin Cited: lexico.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

Example:

You're shaking like a leaf! Try to calm down and relax.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode