Rusty dusty American informal
Dùng để ám chỉ mông của một người
His teammate kicked him right in his rusty-dusty. - Đồng đội của anh ấy đã đá vào mông anh ấy.
You're such a couch potato. Get up off your rusty-dusty and do the housework. - Con bị nghiện TV rồi đấy. Nhấc cái mông lên đi làm việc nhà đi.
Được sử dụng để mô tả màu "gỉ sét" của đất hoặc bụi. Sắt được tìm thấy trong đất dễ bị oxy hóa hơn do hàm lượng oxy cao hơn. Điều này làm cho đất có màu "gỉ sét".
It's time to get rid of these rusty-dusty chairs. - Đến lúc phải bỏ những chiếc ghế rỉ màu này.
Được dùng để chỉ phần có thể nhìn thấy mông của ai đó phía trên thắt lưng của họ, đặc biệt là khe giữa hai má mông
Được dùng để chỉ phần mông của ai đó bị lộ ra ngoài
1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận
2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó
Cụm từ này thường được gạch nối thành "rusty-dusty".
Tiếng lóng này bắt nguồn từ thế kỉ 16 (theo nghĩa "dusty, fusty": nhân bản của 'rusty'). Cách dùng được chuyển đổi ở hiện tại bắt nguồn từ cách dùng của Mỹ-Phi vào những năm 1940.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
You're shaking like a leaf! Try to calm down and relax.