Save (one's) skin informal verb phrase
Cứu ai đó khỏi tình huống thất bại, nguy hiểm hoặc khó khăn
In these hard times, everybody is trying to save their own skins. - Vào những lúc khó khăn thế này, ai cũng lo cứu lấy bản thân mình thôi.
He really saved my skin as he lent me a pen when my pen ran out of ink right in the middle of the test. - Anh ấy đã cứu tớ bởi vì anh ấy đã cho tớ mượn bút khi bút của tớ hết mực ngay giữa bài kiểm tra.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Động từ "save" nên được chia theo thì của nó.
Cụm "save your/somebody's skin/neck" bắt nguồn từ thập niên 1500. "Skin" trong ngữ cảnh này ám chỉ thân thể và "neck" ám chỉ việc treo đầu hoặc chặt đầu thời đó.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
He's constantly drinking like it's going out of fashion.