Saw it through rose colored glasses In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "saw it through rose colored glasses", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-12-17 11:12

Meaning of Saw it through rose colored glasses (redirected from through rose-coloured spectacles )

Variants:

rose-tinted spectacles

Through rose-coloured spectacles phrase

Nếu bạn nhìn/ thấy điều gì đó qua kính màu hồng, bạn chỉ tập trung vào những điều vui vẻ hay tích cực về một tình huống và không chú ý đến những điều không vui vẻ hay tiêu cực.

She is the one always seeing things through rose-coloured spectacles. - Cô ấy là người luôn nhìn mọi thứ một cách tích cực.

The manager saw the plan through rose-coloured spectacles and didn't realize serious problems in it. - Người quản lý đã chỉ nhìn thấy mặt hay của bản kế hoạch và không nhận ra những vấn đề nghiêm trọng trong đó.

Other phrases about:

look at/see sth through rose-coloured/rose-tinted glasses

Bạn chỉ tập trung vào những điều vui vẻ hay tích cực về một tình huống và không chú ý đến những điều không vui vẻ hay tiêu cực.

grateful for small blessings

Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.

 

plastic punk

1. Được sử dụng để chỉ hành động cố gắng và thất bại trong việc bắt chước những ngoại hình, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980

2. Được dùng để chỉ một người, một nhóm nhạc hay thể loại âm nhạc cố gắng nhái theo phong cách rock nhưng thất bại từ cuối những năm 1970 hoặc đầu những năm 1980

 

 

 

sing a different song/tune

Thay đổi đột ngột thái độ, quan điểm hoặc hành vi của một người

lend an ear (to one)

Lắng nghe ai đó một cách thông cảm hoặc chăm chú

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
forgive and forget
Tha thứ cho một người nào đó và quên đi những gì anh ấy/cô ấy đã làm tổn thương bạn.
Example: Although Alice lied to me, I decided to forgive and forget.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode