Scream (something) from the rooftops phrase
Nói với mọi người về điều gì đó một cách tự hào hoặc hạnh phúc.
I didn't scream from the rooftops that I had a high score on the test in case people thought I was boasting. - Tôi không nói cho mọi người rằng tôi đã đạt điểm cao trong bài kiểm tra vì khả năng mọi người nghĩ rằng tôi đang khoe khoang.
When I knew that I had been admitted to a prestigious university, I screamed that news from the rooftops. - Khi biết mình trúng tuyển vào một trường đại học danh tiếng, tôi nói cho tất cả mọi người biết về điều đó.
Nói về những thứ ngớ ngẩn, ngu ngốc.
Khoe khoang thành tựu của bản thân.
Nói cho ai đó sự thật hoặc thông tin cần thiết nhất (về ai đó hoặc điều gì đó).
Làm cho ai ngạc nhiên bởi một vấn đề, tình huống hoặc câu hỏi bất ngờ và khó xử lý.
Động từ "scream" phải được chia theo thì của nó.
Phiên bản trước của cụm từ này có lẽ là "shout (something) from the rooftops," được phỏng theo Lu-ca 12: 3.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
It is unfair that he walked away scot-free though he committed a very serious crime.