Screaming bloody/blue murder In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "screaming bloody/blue murder", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-24 02:10

Meaning of Screaming bloody/blue murder (redirected from scream bloody/blue murder )

Synonyms:

make a fuss about (someone or something) , yell bloody murder

Scream bloody/blue murder phrase

Cụm từ `` blue murder '' có lẽ bắt nguồn từ tiếng Pháp tuyên thệ `` morbleu '', là một biến thể của từ `` mort Dieu ''. `` Bleu '' hay màu xanh lam được dùng trong tiếng Pháp như một cách nói uyển chuyển cho `` Điếu '' hoặc Chúa, vì vậy `` morbleu '' có nghĩa đen là `` cái chết màu xanh lam ''.

Hét to và cao do sợ hãi, tức giận, v.v.

 

I heard John screaming blue murder in his house, and when I arrived, he had been laying in a pool of blood. - Tôi nghe thấy tiếng John hét tướng lên trong nhà của anh ta, và khi tôi đến, anh ta đã nằm trên vũng máu.

The kid screamed bloody murder and cried just because his mom didn't buy him his favorite toy. - Đứa trẻ la hét ầm ĩ và khóc chỉ vì mẹ nó không mua cho nó món đồ chơi yêu thích của nó.

Khiếu nại cay đắng, nghiêm trọng hoặc không cần thiết (về điều gì đó).
 

She screamed bloody murder when I unintentionally spilled a drop of wine on her blouse! - Cô ấy phàn nàn ầm ĩ lên khi tôi vô tình làm đổ một giọt rượu lên áo cô ấy!

She screamed bloody murder about the lack of help she received. - Cô ấy phàn nàn ầm lên về việc thiếu sự giúp đỡ mà cô nhận được.

Other phrases about:

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
piss and moan

Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

It's better to light a candle than curse the darkness

Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.

to rant and rave

Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói to và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).

Grammar and Usage of Scream bloody/blue murder

Các Dạng Của Động Từ

  • screamed bloody/blue murder
  • screaming bloody/blue murder

Động từ "scream" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Scream bloody/blue murder

Thuật ngữ "bloody murder" có từ nửa đầu những năm 1900. Trong khi "blue murder" có thể có nguồn gốc là một vở kịch về morbleu dài dòng của Pháp (mort bleu được dịch là "blue murder").

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode