Screamie-meemie slang
Một đứa trẻ hoặc một đứa trẻ còn rất nhỏ đang khóc, la hét.
Please take that screamie-meemie out of this room. I need some peace and quiet. - Làm ơn đưa đứa bé đang hét đó ra khỏi phòng này. Tôi cần một chút yên bình và tĩnh lặng.
Everyone looked at her when she came in cradling a screamie-meemie. - Mọi người đều nhìn cô ấy khi cô ấy ôm một đứa con trẻ đang khóc đi vào.
Một người nào đó có dễ cáu hoặc buồn khi người khác phàn nàn về họ.
John is such a screamie-meemie. He insulted me first, but when I said the same thing to him, he got annoyed and charged at me. - John đúng là một kẻ xấu tính. Anh ấy đã xúc phạm tôi trước, nhưng khi tôi nói điều tương tự với anh ấy, anh ấy đã khó chịu và lao vào tôi.
Don't be a screamie-meemie. You can talk to them like that, so why can't they do the same thing to you? - Đừng xấu tính thế. Bạn có thể nói họ như vậy, vậy tại sao họ không thể làm điều tương tự với bạn?
A panic or anxiety attack
I had the screamie-meemies all day as I had been thinking about the big speech I had to give. - Tôi đã rất lo lắng cả ngày vì tôi đã suy nghĩ về bài phát biểu lớn mà tôi phải đưa ra.
She had the screamie-meemies when she got stuck in the elevator. - Cô ấy đã rất lo lắng khi bị kẹt trong thang máy.
Cụm từ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1927.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.