Scrub down phrasal verb
Lau người, chà, làm sạch vật gì đó.
My mom is scrubbing down my baby gently. - Mẹ tôi đang lau người cho em bé một cách nhẹ nhàng.
After being scrubbed down, the car looks so bright. - Sau khi được rửa, chiếc xe trông sáng sủa ra hẳn.
If you don't want to be scolded by your mother, scrub down the floor. - Nếu bạn không muốn bị mẹ mắng, lau sàn đi.
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Rất sạch sẽ
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
Động từ "srub" nên được chia theo thì của nó.
Every morning we get up early to scrub down the cup. - Mỗi sáng chúng tôi dậy sớm để cọ rửa cốc.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.