Scuzz someone out phrasal verb informal
Làm ai đó ghê tởm
Their flattery scuzzed me out. - Những lời nịnh bợ của họ làm tôi kinh tởm.
The raw fish thing scuzzed me out - Món cá sống này làm tôi thật ghê tởm.
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên
Một người ghê tởm hoặc phát ốm (bởi điều gì đó)
Động từ "scuzz" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview