Seamy side of life figurative
Được dùng để mô tả khía cạnh khó chịu, cực nhọc nhất của cuộc sống.
I saw the seamy side of life when working in the film industry. - Tôi đã nhìn thấy được mặt trái khi làm việc trong ngành điện ảnh.
During his many years on the job, this doctor learnt a lot about the seamy side of life. - Trong nhiều năm làm việc, vị bác sĩ này đã biết được rất nhiều mặt tồi tệ của ngành này.
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Cuộc sống thoải mái và dễ chịu
Được dùng để chỉ những khía cạnh tốt nhất trong tính cách của một người, đặc biệt là sự rộng lượng, cao cả, lòng nhân từ hoặc sự đồng cảm.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.