Second string spoken language noun phrase slang
Dùng để chỉ những người chơi giỏi thứ hai, có thể thay thế cho người chơi đầu trong một trò chơi.
Because Jack got ankle twist and couldn't continue the game, I got the chance to become the second string. - Bởi vì Jack bị trật mắt cá chân và không thể tiếp tục trò chơi nên tôi đã có cơ hội chơi thay cho anh ấy trong phần còn lại của trận đấu.
It seems that James's injury is quite serious. Call the second string to replace him. - Có vẻ như chấn thương của James khá nghiêm trọng. Gọi thành viên dự bị ra thay thế anh ta đi.
Get the second string ready to substitute for Ross. - Hãy bảo dự bị sẵn sàng đi, chúng ta sẽ để cậu ấy thay thế Ross.
Though just being a second string, I can't wait for the match tomorrow. - Mặc dù chỉ là thành viên dự bị nhưng tôi thật sự rất háo hức chờ đợi trận đấu ngày mai.
Một lợi ích đổi lấy một lợi ích khác.
1. Được sử dụng khi bạn chấp nhận một thứ gì đó như một sự trao đổi để đổi lấy một thứ gì đó, đặc biệt là một phần của thỏa hiệp
2. Thay phiên làm cái gì
Thay thế cho một ai đó hoặc một cái gì đó, nhưng chất lượng thấp hơn.
Người ngồi hàng ghế dự bị ít có cơ hội thi đấu.
Được sử dụng để mô tả việc đảm nhận vị trí hoặc công việc của ai đó.