See pink spiders verb phrase
Ảo giác hoặc nhìn thấy những thứ không thực sự có, đặc biệt là khi say rượu
After drinking only two bottles of beer, I started to see pink spiders. - Sau khi uống khoảng hai chai bia, tôi đã bắt đầu nhìn thấy ảo giác.
Seeing pink spiders is a common symptom of acute alcohol intoxication. - Nhìn thấy ảo giác là một triệu chứng phổ biến của nhiễm độc rượu cấp tính.
Stop drinking so much, otherwise you will see pink spiders. - Đừng uống nhiều nữa, nếu không cậu sẽ xuất hiện tình trạng thấy ảo giác đấy.
Bạn muốn uống gì?
Uống rượu
1. Dùng để chỉ hành động uống bia
2. Dùng để chỉ hành động rửa bát
Động từ "see" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview