See sth with your own eyes phrase Verb + object/complement
Tận mắt chứng kiến điều gì đó.
I saw with your own eyes how he murdered his girlfriend. - Tôi đã tận mắt chứng kiến cách hắn ta giết bạn gái của mình.
The little girl saw her mother's accident with her own eyes. I think that she should get psychological treatment. - Cô bé ấy đã tận mắt chứng kiến tai nạn của mẹ mình. Tớ nghĩ rằng em ấy nên được điều trị tâm lý.
Whenever he was drunk, he beat his wife and children. I saw it with my own eyes. - Mỗi khi hắn say, hắn đều đánh vợ con. Em đã tận mắt chứng kiến điều đó.
Được sử dụng khi ai nhìn thấy người nào đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Nhìn ai đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Nói khi một người đặc biệt ngạc nhiên hoặc bị sốc trước sự xuất hiện của một người
Hiểu ý nghĩa của một cái gì đó theo một cách cụ thể.
Động từ "see" nên được chia theo thì của nó.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.