See stars phrase
Cảm giác như bạn đang nhìn thấy những đốm sáng nhỏ trước mắt, đặc biệt là sau khi bị đập vào đầu.
I saw stars when I fell, striking my head on the edge of the table. - Mắt tôi nổ đom đóm khi tôi ngã xuống, đập đầu vào thành bàn.
The fighter received a blow to the head and couldn't continue to fight because of seeing stars. - Võ sĩ bị đánh vào đầu và không thể tiếp tục chiến đấu vì mắt nổ đom đóm
I've seen stars. There must be something wrong with my eye health. - Mắt tôi vừa nổ đom đóm. Chắc hẳn có điều gì đó không ổn với sức khỏe mắt của tôi.
Động từ "see" phải được chia theo thì của nó.
This phrase dates from the late 1800s.