Sell the pass British old-fashioned verb phrase
Nếu bạn nói ai đó sell the pass, điều đó có nghĩa là anh ấy hoặc cô ấy phản bội người hỗ trợ, đồng đội và đồng minh của mình.
A high-ranking government official was arrested for selling the pass. - Một quan chức cấp cao của chính phủ đã bị bắt vì đã phản bội lại đồng bào của mình.
I can't believe a person who used to sell the pass like him. - Tôi không thể tin một người đã từng phản bội đồng đội như hắn.
They chose to die nobly rather than sell the pass. - Họ thà chọn cái chết vinh quang chứ không bán đứng đồng đội. .
For years she had been selling the pass for his own advantage. - Trong nhiều năm, cô ta đã bán đứng tổ chức vì lợi ích riêng của mình.
Mô tả dịch vụ cắt cỏ giá rẻ, nhanh chóng cắt cỏ, làm sạch khu vực cắt và rời đi.
Chăm sóc hoặc giúp đỡ người không đáng tin, dối trá hoặc vô ơn
1. Được dùng để nói rằng bạn phản bội ai đó vì lợi ích cá nhân.
2. Bán hết sạch toàn bộ.
3. Từ bỏ hoặc phản bội các ý tưởng hoặc mục tiêu đã nêu, đặc biệt là vì lợi ích tài chính hoặc cá nhân.
Động từ "sell" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.