Sell sb/yourself/sth short Verb + object/complement
Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân mình
Don't sell yourself short. You sing beautifully. - Đừng đánh giá thấp bản thân mình, bạn hát hay lắm mà!
They're selling Ellie short because of her appearance, but they don't know that she is the best student of her class. Don't judge a book by its cover. - Họ đang đánh giá thấp Ellie vì ngoại hình của cô ấy, nhưng họ không biết rằng cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp. Đừng đánh giá ai đó chỉ qua vẻ bề ngoài của họ!
Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.
Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực
1. Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc
2. Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì
Động từ "sell" nên được chia theo thì của nó.