Selling like hot cakes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "selling like hot cakes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-04-26 12:04

Meaning of Selling like hot cakes (redirected from Sell Like Hot Cakes )

Synonyms:

run out , be out of stock , be in demand , be popular

Sell Like Hot Cakes American phrase informal

"Sell" có thể được thay thế bởi động từ "go" mà không làm thay đổi ý nghĩa của thành ngữ.

Mô tả thứ gì đó được bán hết rất nhanh với số lượng lớn

You should hurry up if you want to get a concert ticket. They are selling like hot cakes. - Bạn nên nhanh chân lên nếu bạn muốn có được tấm vé của buổi biểu diễn. Chúng đang được bán rất chạy đấy.

The cookies sold like hot cakes, I can't believe I couldn't buy it. - Những chiếc bánh quy đã được mua đắt như tôm tươi, tôi không thể tin được là tôi đã không thể mua được nó.

On summer days, ice creams go like hot cakes. - Vào những ngày mùa hè, kem bán rất chạy.

Grammar and Usage of Sell Like Hot Cakes

Các Dạng Của Động Từ

  • selling like hot cakes
  • sells like hot cakes
  • sold like hot cakes

Động từ "sell" nên được chia theo đúng thì.

Origin of Sell Like Hot Cakes

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng, tuy nhiên, nó được cho là bắt nguồn từ việc bánh kếp là một mặt hàng nổi tiếng để bán tại các hội chợ, nhà thờ với số lượng lớn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode