Send (one) on a wild goose chase phrase
Dẫn dắt ai đó theo đuổi không mục đích.
John sent Mary on a wild goose chase trying to find him inside the house, whereas he had gone outside. - John đã làm Mary đi tìm thứ vô nghĩa, cố gắng tìm anh ta trong nhà, trong khi anh ta đã đi ra ngoài.
He said there was a pirate’s treasure chest at the bottom of that lake, but only when we dived down did we realize that he had sent us on a wild goose chase. - Anh ta nói rằng có một cái rương của cướp biển ở dưới đáy hồ đó, nhưng chỉ khi chúng tôi lặn xuống, chúng tôi mới nhận ra rằng anh ta đã dẫn dắt chúng tôi đi tìm thứ vô nghĩa.
Trust me! I have no intention of sending you on a wild goose chase. - Hãy tin tôi! Tôi không có ý định dẫn dắt bạn đi tìm thứ vô nghĩa đâu.
Người ta tin rằng nguồn gốc của cụm từ này bắt nguồn từ một số loại hình đua ngựa thế kỷ 16. Rõ ràng, hồi đó, 'wild goose chase' là một cuộc đua ngựa trong đó người dẫn đầu sẽ bị các tay đua khác theo đuổi, tương tự như cách những con ngỗng bay theo đội hình sẽ theo sau người dẫn đầu.