Send (one) to Coventry British verb phrase
Nếu một nhóm send one to Coventry, điều đó có nghĩa là họ cố tình ngăn cản ai đó tham gia các hoạt động của nhóm như một hình phạt vì đã làm sai điều gì đó.
When knowing Jenny joined the protest, other classmates sent her to Coventry in school. - Khi biết Jenny tham gia biểu tình, các bạn học khác đã cô lập cô ở trường.
Jane's coworkers sent him to Coventry after they found out he had been deceiving them for years. - Các đồng nghiệp đã tẩy chay Jane sau khi họ phát hiện ra anh ta đã lừa dối họ trong nhiều năm.
I was sent to Coventry by my friends for not attending the party last night. - Tôi đã bị bạn bè cô lập vì không tham dự bữa tiệc tối qua.
Động từ "send" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng, có giả thiết cho rằng cụm từ này có liên quan tới các sự kiện ở Coventry trong nội chiến Anh vào những năm 1640.