Send the wrong message phrase
Nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác hiểu sai ý bạn đang cố gắng truyền đạt và do đó những gì bạn đang làm hoặc nói không mang lại kết quả mong muốn.
I know you have good intentions, but what you are doing might send the wrong message. - Tôi biết bạn có ý định tốt, nhưng những gì bạn đang làm có thể làm người khác hiểu sai í bạn.
John has been sending the wrong message to youngsters that dropping out of college will make them rich. - John đã gửi một thông điệp làm cho những người trẻ hiểu sai rằng bỏ học đại học sẽ khiến họ trở nên giàu có.
Động từ "send" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có thể được hiểu theo nghĩa đen của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.