Serve (one) right informal verb phrase
Ai đó xứng đáng với điều xấu hoặc tồi tệ nào đó.
It serves you right that you're now broke. You're always wasting your money on unnecessary things. - Giờ cậu rỗng túi là đáng đời. Cậu lúc nào cũng lãng phí tiền mua mấy thứ không cần thiết cả.
A: "He cheated on me" B: "It serves you right. You shouldn't have believed him." - A: "Anh ấy đã lừa dối tôi" B: "Đáng đời cậu. Bạn không nên tin anh ta."
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Muốn ai đó bị trừng phạt
Chứng mình rằng ai đó, điều gì hoặc bản thân họ đáng được khen ngợi hoặc tôn vinh.
Động từ "serve" nên được chia theo thì của nó.
Thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.