Set someone or something free (from something) verb phrase
Một danh từ hoặc cụm danh từ có thể được đặt giữa "set" và "free".
Thả tự do hoặc giải phóng một ai đó hoặc một cái gì đó khỏi cái gì.
The country has been set free from invasion since 1975. - Đất nước đã được giải phóng khỏi xâm lược kể từ năm 1975.
Winning the lottery set him free from debts. - Việc trúng xổ số đã giúp anh ấy thoát khỏi nợ nần.
She will be set free from the drunk husband after signing this divorce form. - Cô ấy sẽ được giải thoát khỏi người chồng say xỉn sau khi ký vào đơn ly hôn này.
He was set free because the police didn't find any evidence to prove his crime. - Anh ta đã được thả tự do vì cảnh sát không tìm thấy bất kỳ bằng chứng nào chứng minh tội ác của anh ta.
xả, trút cơn tức
1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó
2. Sa thải, đuổi việc ai đó
3. Xả đạn
giải phóng, thả tự do cho ai hay cái gì.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle