Set out (for some place) phrasal verb informal
Khởi hành đến.
We'll set out for Chicago tomorrow morning. - Chúng ta sẽ khởi hành đến Chicago vào sáng mai.
Last Friday, we set out for Osaka by train. - Thứ sáu tuần trước, chúng tôi đến Osaka bằng tàu hỏa.
Next month, we are setting out for Hawaii. - Tháng tới, chúng tôi sẽ lên đường đến Hawaii.
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Du lịch khắp nơi và có được nhiều trải nghiệm đa dạng
1. Di chuyển hoặc khởi hành từ một nơi nào đó một cách rất nhanh chóng hoặc vội vã
2. Rời khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi một cách rất lười biếng hoặc miễn cưỡng
Rời đi một cách nhanh chóng và đột ngột
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.