Set out (one's) stall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set out (one's) stall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-04 06:04

Meaning of Set out (one's) stall

Set out (one's) stall British Australia verb phrase

Thực hiện những sắp xếp cần thiết để đạt được điều gì đó và chứng minh động lực hoặc quyết tâm của một người để đạt được hoặc làm điều đó

He has been working really hard for the upcoming exam as he has set out his stall to become valedictorian. - Cậu ấy đã rất chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới vì cậu ấy đã đặt mục tiêu trở thành thủ khoa.

He set out his stall to give up smoking, and in fact he hasn't touched any cigarettes in three days. - Anh ta quyết tâm từ bỏ thuốc lá, và thực tế là anh ta đã không chạm vào bất kỳ điếu thuốc nào trong ba ngày.

She set out her stall by winning the game after just 37 moves. - Cô ấy đã chứng minh năng lực của mình bằng cách giành chiến thắng trò chơi chỉ sau 37 bước đi.

Other phrases about:

little strokes fell great oaks

Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.

be made of sterner stuff

Người có cá tính mạnh mẽ

Constant dripping wears away a stone

Kiên trì và quyết tâm sẽ đạt được thành công

a tough customer/cookie

Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

make a spoon or spoil a horn

Làm bất cứ điều gì cần thiết để đạt được điều gì đó, dù kết thúc thành công hay thất bại

Grammar and Usage of Set out (one's) stall

Các Dạng Của Động Từ

  • setting out (one's) stall
  • sets out (one's) stall

Động từ "set" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Set out (one's) stall

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Parting shot / Parthian shot

Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.

Example:

The letter he left before leaving was his parting shot.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode