Set up housekeeping In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set up housekeeping", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-04 03:12

Meaning of Set up housekeeping

Set up housekeeping phrase

Bắt đầu sống trong một ngôi nhà mới với người bạn đời lãng mạn của bạn.

 

We are going to set up housekeeping next week. Where should we buy some new furniture? - Chúng tôi sẽ bắt đầu sống trong một ngôi nhà mới với nhau vào tuần tới. Chúng ta nên mua một số đồ nội thất mới ở đâu?

To me, setting up housekeeping before getting married is one way to find out if my partner and I can co-exist in a shared space and have a relationship that will last a lifetime. - Đối với tôi, việc việc bắt đầu sống trong một ngôi nhà mới với người yêu là một cách để tìm hiểu xem liệu cô ấy và tôi có thể cùng chung sống yên ổn trong một không gian chung và có một mối quan hệ bền vững suốt đời hay không.

Grammar and Usage of Set up housekeeping

Các Dạng Của Động Từ

  • setting up housekeeping

Động từ "set" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Set up housekeeping

Cụm từ này có từ giữa những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's torn it

Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện

Example:

Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode