Set (someone or something) (up)on (one) spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc ra lệnh hoặc hướng dẫn ai đó hoặc một con vật tấn công một ai đó.
The soldiers set the dogs on the intruders. - Người lính huấn luyện cho những chú chó tấn công những kẻ xâm nhập.
The gang leader sets his boys on anyone who is not willing to give them money. - Kẻ cầm đầu băng đảng luyện thuộc hạ của anh ta tấn công bất cứ ai không sẵn sàng đưa tiền cho họ.
I set my cats on mice around the house. - Tôi huấn luyện những con mèo của tôi bắt mấy con chuột xung quanh nhà.
Được sử dụng để chỉ việc đặt một cái gì đó trên một cái gì đó.
I set the vase on the table. - Tôi đặt bình hoa trên bàn.
Làm việc gì đó mà bạn được người khác yêu cầu làm
Mệnh lệnh hoặc sự cho phép
1. Làm ai đó không vui, nản lòng hoặc chán nản.
2. Được sử dụng để nói rằng ai đó tự mình leo xuống.
3. Di chuyển ai đó hoặc một thứ gì đó từ nơi cao hơn xuống nơi thấp hơn.
4. Ra lệnh hoặc khiến ai đó hay động vật đi xuống từ vị trí cao hơn.
5. Khom lưng, cúi xuống hoặc trốn. Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh.
6. Hạ thấp vị trí của ai xuống thứ gì đó, chẳng hạn như sàn .
7. Ghi ra.
8. Ăn hoặc uống một thứ gì đó vội vàng hoặc gắng sức.
9. Bắt đầu cư xử, hành động một cách tự do và đầy năng lượng.
10. Nhảy một cách tự do hoặc hăng say.
11. Quan hệ tình dục với ai.
1. Đặt cái gì đó bằng cách đẩy hoặc ép nó vào ( vào trong một thứ khác).
2. Đặt cái gì đó vào, thường đại khái hoặc bất cẩn.
3. Chọc, châm hoặc đâm ai hoặc thứ gì đó.
4. Đâm ai hoặc vật gì đó bằng vật nhọn.
5. Được dùng khi bạn ghi cái gì vào một bản ghi chép của một số loại nào đó.
6. Gửi tiền hoặc tín dụng vào tài khoản.
7. Được dùng để nói rằng bạn hướng dẫn, chỉ đạo hoặc buộc ai đó vào hoặc ở lại một nơi nào đó, đặc biệt là một cách bất cẩn hoặc thiếu suy nghĩ.
Mệnh lệnh hoặc sự cho phép
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.