Settle (one's) hash American informal verb phrase
Khuất phục ai đó hoặc làm ai đó bình tĩnh lại bằng vũ lực hoặc bằng lời nói
If the fans get angry, you have to settle their hash. - Nếu người hâm mộ tức giận, cậu phải làm họ bình tĩnh..
The policeman settled the drunkard's hash with a rope. - Viên cảnh sát giải trấn áp tên người say rượu bằng một sợi dây thừng.
Khiến ai đó phải đối mặt với thực tế.
1. Nhấn hoặc đẩy ai đó hoặc vật gì đó xuống.
2. Đàn áp một cái gì đó; khuất phục ai đó.
Động từ "settle" nên được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này xuất hiện từ đầu thế kỷ 19.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.