Sewer mouth noun phrase informal slang
Một người sử dụng những lời tục tĩu or thô tục.
Hey, you little sewer mouth! If I hear you talk like that around your mother again, you'll be punished! - Này, cậu bé tục tĩu kia! Nếu anh nghe thấy em nói như vậy với mẹ em một lần nữa, em sẽ bị phạt!
That sewer mouth is insulting people again. - Cái con người tục tĩu kia lại xúc phạm người ta.
Việc sử dụng từ ngữ tục tĩu.
The sewer mouth is prohibited at school. - Việc sử dụng ngôn ngữ tục tĩu bị cấm ở trường học.
She has a sewer mouth, so we hate talking to her. - Ả ta nói chuyện dùng từ rất tục tĩu, vì thế chúng tôi đều ghét nói chuyện với ả.
1. Ghê tởm, khó chịu.
2. Quá tình cảm, sến súa.
1. Cụm từ này được sử dụng để đề cập đến một người nào đó sử dụng ngôn ngữ thô lỗ, tục tĩu hoặc thô tục.
2. Cụm từ này có nghĩa là thói quen sử dụng ngôn ngữ thô lỗ, tục tĩu hoặc thô tục.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.