Shake a/the habit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shake a/the habit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-07 04:08

Meaning of Shake a/the habit

Shake a/the habit slang verb phrase

Từ bỏ một chứng nghiện, thường là liên quan đến ma túy.

After half a year of struggling with drug addiction, Andrew's finally shaken the habit. - Andrew cuối cùng cũng đã từ bỏ được chứng nghiện thuốc phiện sau nửa năm chống chọi với nó.

Rũ bỏ một thói quen.

You really need to shake the habit of staying up late. - Cậu thật sự cần phải bỏ cái tật thức khuya đi.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
a drowning man will clutch at a straw
Một người đang trải qua một tình huống xấu sẽ chấp nhận bất kỳ cơ hội nào để có thể vượt qua được, kể cả những cách đó không hề có ích
make up leeway

Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.

an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

Grammar and Usage of Shake a/the habit

Các Dạng Của Động Từ

  • shakes a/the habit
  • shaking a/the habit
  • shook a/the habit

Động từ "shake" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode