Shape up or ship out American Canada informal
Nếu ai đó không thay đổi thái độ, hành vi, hoặc biểu hiện theo một cách trách nhiệm hoặc hiệu quả hơn, họ nên từ bỏ hoặc có thể bị ép phải từ bỏ một cái gì đó ví dụ như công việc, mối quan hệ, v.v.
I got so fed up with my husband's gambling that I told him to shape up or ship out. - Tôi phát chán với thói cờ bạc của chồng mình, đến nỗi tôi đã bảo anh ấy phải thay đổi hoặc ra khỏi nhà.
When I was late yesterday, my boss said that shape up or ship out. - Khi tôi đến muộn vào ngày hôm qua, sếp của tôi đã nói rằng thay đổi bản thân hoặc là nghỉ việc.
He had made careless mistakes in this project, so the boss said that shape up or ship out. - Anh ấy đã phạm những lỗi bất cẩn trong dự án này, vì vậy cấp trên của anh ta đã nói rằng hãy nhìn lại bản thân hoặc nghỉ việc.
Thay đổi hành vi của một người và trở thành một người tốt hơn
Cụm từ này bắt nguồn từ quân đội Hoa Kỳ trong chiến tranh thế giới thứ hai khi lực lượng quân đội lần đầu tiên sử dụng câu mệnh lệnh này. Nó có nghĩa các thủy thủ, lính và hải quân được cảnh báo phải thích nghi theo nguyên tắc và quy định hoặc hoàn thành đúng nhiệm vụ được giao, khi họ đang ở trên chiến trường nếu không thì họ sẽ bị trục xuất hoặc trả về. Sau đó cụm từ được mở rộng ra cho các lĩnh vực đòi hỏi sự trao dồi và biểu hiện.