Share (one's) sorrow spoken language verb phrase
Nếu bạn share someone's sorrow, bạn đồng cảm với người đó về sự mất mát, thất vọng hoặc bất hạnh tương tự.
She shared my sorrow about my father's death. - Cô ấy đã chia buồn về cái chết của cha tôi.
When you're in sad times, find someone to share your sorrow. - Những lúc buồn, hãy tìm một người để chia sẻ nỗi niềm.
Rose's been fired, so we're going to a bar with her to share her sorrow. - Rose đã bị sa thải, vì vậy chúng tôi định đến quán bar với cô ấy để chia sẻ nỗi buồn của cô ấy.
I've just heard about your grandfather's death. I share your sorrow. - Tôi vừa nghe tin ông nội cậu đã mất. Thành thật chia sẻ nỗi buồn cùng gia đình cậu.
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Hiểu ý khái quát của một chuyện gì đó.
1. Nếu bạn nói rằng bạn read someone's lips, có nghĩa là bạn diễn giải những gì đang được đề cập bằng cách quan sát hình dạng của các từ được hình thành bởi miệng của người đó khi bạn không thể nghe rõ.
2. Nếu bạn yêu cầu ai đó read your lips, có nghĩa là người đó phải chú ý và lắng nghe cẩn thận những gì bạn đang nói.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.