Shell out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shell out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-19 11:10

Meaning of Shell out

Shell out verb phrase

Trả rất nhiều tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là khi nó không công bằng, không mong muốn hoặc quá mức.

How could you shell $1000 out for just a pen? - Sao mà cậu có thể bỏ ra 1000 đô la chỉ để mua một chiếc bút thế?

They want us to shell out $ 100, if we want fast delivery. - Họ muốn chúng ta trả 100 đô la, nếu chúng ta muốn giao hàng nhanh.

I was forced to shell out $300 for a replacement. - Tôi bị buộc phải trả 300 đô la để đổi lại một cái mới.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

Grammar and Usage of Shell out

Các Dạng Của Động Từ

  • shelled out
  • shelling out
  • shells out
  • to shell out

Động từ "shell" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hope for the best and prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

Example:

All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode