Shift (one's) ground American slang verb phrase
Thay đổi quan điểm, lập trường.
He suddenly shifted his ground and agreed with me after looking through my plan. - Anh ấy đột nhiên thay đổi quan điểm và đồng ý với tôi sau khi xem qua kế hoạch của tôi.
Are you struggling with a mathematical problem? Shifting your ground and starting to take step by step from the beginning. - Bạn đang gặp khó khăn với một bài toán đúng không? Hãy thay đổi quan điểm của bạn và bắt đầu thực hiện từng bước một lại từ đầu.
Tom holds firm beliefs. He won't shift his ground at all. - Tom giữ vững niềm tin của mình. Anh ấy sẽ không thay đổi quan điểm chút nào đâu.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Động từ "shift" nên được chia theo thì của nó.