Shoe the goose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shoe the goose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-14 11:12

Meaning of Shoe the goose

Synonyms:

bring sand to the beach , plough the sands , milk the ram/bull , bring/send owls to Athens

Shoe the goose slang

Cố gắng làm điều gì đó vô nghĩa, thừa thãi hoặc không có cơ hội thành công.

 

His parents spent years shoeing the goose, trying to make him study medicine seriously, but eventually, he chose to work as a mechanic. - Cha mẹ anh đã dành nhiều nămcố gắng làm việc vô ích, cố gắng bắt anh học y khoa một cách nghiêm túc, nhưng cuối cùng, anh lại chọn làm thợ cơ khí.

I told John that he was shoeing the goose when I saw him making his own food to bring to the party. - Tôi nói với John rằng anh ấy đang cô gắng làm việc vô bổ khi tôi thấy anh ta đang tự làm thức ăn cho riêng minhg để mang đến bữa tiệc.

He shoed the goose all yesterday and now regrets wasting so much time. - Anh ta đã cố gắng làm việc vô bổ cả ngày hôm qua và bây giờ hối hận vì đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Grammar and Usage of Shoe the goose

Các Dạng Của Động Từ

  • shoed the goose
  • shoeing the goose

The verb "shoe" must be conjugated according to its tense.
Động từ "shoe" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Shoe the goose

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode