Shoe the goose slang
Cố gắng làm điều gì đó vô nghĩa, thừa thãi hoặc không có cơ hội thành công.
His parents spent years shoeing the goose, trying to make him study medicine seriously, but eventually, he chose to work as a mechanic. - Cha mẹ anh đã dành nhiều nămcố gắng làm việc vô ích, cố gắng bắt anh học y khoa một cách nghiêm túc, nhưng cuối cùng, anh lại chọn làm thợ cơ khí.
I told John that he was shoeing the goose when I saw him making his own food to bring to the party. - Tôi nói với John rằng anh ấy đang cô gắng làm việc vô bổ khi tôi thấy anh ta đang tự làm thức ăn cho riêng minhg để mang đến bữa tiệc.
He shoed the goose all yesterday and now regrets wasting so much time. - Anh ta đã cố gắng làm việc vô bổ cả ngày hôm qua và bây giờ hối hận vì đã lãng phí quá nhiều thời gian.
The verb "shoe" must be conjugated according to its tense.
Động từ "shoe" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.