Shoot first ask questions later verb phrase
Giết ai đó vì bạn coi họ là một mối đe dọa hoặc bạn cảm thấy chính đáng khi giết người trước khi đảm bảo rằng bạn hoàn toàn đúng
In a situation where you face dangerous criminals, you have to shoot first and ask questions later. - Trong tình huống đối mặt với những tên tội phạm nguy hiểm, bạn phải bắn trước.
They implemented the policy of shooting first and asking questions later as they believed it would be an effective method that helps to prevent crime. - Họ thực hiện chính sách tiền trảm hậu tấu, vì họ tin rằng đó sẽ là một phương pháp hiệu quả để phòng ngừa tội phạm.
Thực hiện hành động vội vàng, tức thời gây hậu quả nghiêm trọng mà không tìm hiểu kỹ tình hình trước
Don't shoot first and ask later. You should carefully consider the consequences before you act. - Đừng hành động bồng bột. Bạn nên cân nhắc kỹ hậu quả trước khi hành động
John made the decision without first thinking carefully. I can tell that he shot first and asked questions later in that situation. - John đã đưa ra quyết định mà không cần suy nghĩ kỹ lưỡng trước. Tôi có thể nói rằng anh ta đã hành động mà thiếu suy nghĩ trong tình huống đó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.