Shoot for the sky phrase
Mong muốn hoặc cố gắng đạt được điều gì đó khó khăn và đáng chú ý.
Young people are often encouraged to shoot for the sky. - Những người trẻ tuổi thường được khuyến khích hãy cố gắng đạt điều gì đó thật lớn lao.
Mary is shooting for the sky. She told me that she would run for president! - Mary đang rất hoài bão. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ tranh cử tổng thống!
She felt utterly despondent because she shot for the sky in the beginning but failed at the end. - Cô ấy cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng vì lúc đầu cô ấy đã đặt những mục tiêu rất cao nhưng cuối cùng lại thất bại.
Động từ "shoot" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.