Shoot (one) the bird American slang
Được sử dụng để mô tả hành động giơ ngón tay giữa của một người vào người khác như một cử chỉ thô lỗ khi tức giận hoặc không hài lòng
I know he is a spoiled student, but I never thought that he dared to shoot his teacher the bird. - Tôi biết nó là một học sinh hư hỏng, nhưng tôi không ngờ rằng nó dám giơ ngón giữa với cô giáo của mình như vậy.
I don't know what I did to make that guy shoot me the bird. - Tôi không biết mình đã làm gì để tên giơ ngón tay giữa lên với tôi.
Did I say something to offend you? Why did you shoot me the bird? - Tôi đã nói điều gì xúc phạm anh sao? Sao anh lại giơ ngón giữa lên với tôi?
Một tên ngốc; tên đần
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.