Shoot (one) the bird In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shoot (one) the bird", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-06 03:05

Meaning of Shoot (one) the bird

Synonyms:

flip (one) the bird , give (one) the bird

Shoot (one) the bird American slang

Được sử dụng để mô tả hành động giơ ngón tay giữa của một người vào người khác như một cử chỉ thô lỗ khi tức giận hoặc không hài lòng

I know he is a spoiled student, but I never thought that he dared to shoot his teacher the bird. - Tôi biết nó là một học sinh hư hỏng, nhưng tôi không ngờ rằng nó dám giơ ngón giữa với cô giáo của mình như vậy.

I don't know what I did to make that guy shoot me the bird. - Tôi không biết mình đã làm gì để tên giơ ngón tay giữa lên với tôi.

Did I say something to offend you? Why did you shoot me the bird? - Tôi đã nói điều gì xúc phạm anh sao? Sao anh lại giơ ngón giữa lên với tôi?

Other phrases about:

Sticks and stones may break my bones
Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm
Monstrous regiment of women
Một câu nói thiếu tôn trọng để miêu tả các nhà hoạt động nữ quyền, phụ nữ lắm điều
Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
dipwad

Một tên ngốc; tên đần

fling, sling, etc. mud (at somebody)

Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó

Grammar and Usage of Shoot (one) the bird

Các Dạng Của Động Từ

  • shoot (one) the bird
  • shoots (one) the bird
  • Shot (one) the bird
  • shooting (one) the bird

Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put (one's) name in the hat

Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.

Example:

Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode