Shoot (one's) cuffs verb phrase
Làm cho cổ tay áo có thể được trông thấy
My brother shoots his cuffs when he goes out. - Anh tôi đều kéo cổ tay áo lên mỗi khi anh ấy đi ra ngoài.
My father often shoots his cuffs when he goes to work. - Bố tôi luôn kéo tay áo ra ngoài mỗi khi đi làm.
Khoe khoang
She keeps shooting her cuffs when she gets good marks. - Cô ta cứ khoe khoang mỗi lần cô ta được điểm cao.
Để chỉ một người thường phóng đại điều gì đó hay làm cho nó xa rời thực tế
Biểu diễn một cách tự tin.
Khoe khoang thành tựu của bản thân.
Động từ " shoot " nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của cụm thành ngữ này có thể bắt nguồn từ sự thật về việc khoe cổ tay áo có cách trang trí hoặc hoa văn cầu kì rất phổ biến trong giới quý tộc thời trung cổ.