Shoot straight American informal verb phrase
Mua và bán thành thật và không gian lận
As a saleperson, I always shoot straight with my clients. - Là một nhân viên kinh doanh, tôi luôn buôn bán thành thật với khách hàng.
Jane always shoots straight, so I believe the price she offered was fair. - Jane luôn buôn bán thành thật, vì thế tôi tin cái giá mà anh ấy đưa ra là hợp lý.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.